Glutathione là một tripeptide được cấu tạo từ axit Glutamic, Cysteine và Glycine. Nó là một trong những chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất trong cơ thể con người và là phân tử quan trọng trong việc duy trì sức khỏe và chức năng của tế bào. Glutathione tồn tại ở trạng thái cân bằng giữa dạng khử (GSH) và dạng oxy hóa (GSSG) trong tế bào. Nó làm giảm tổn thương gốc tự do đối với tế bào bằng cách phản ứng với chúng, biến chúng thành các hợp chất vô hại. Ngoài ra, glutathione còn có khả năng tái tạo vitamin C và vitamin E, tăng cường hơn nữa chức năng chống oxy hóa. Ngoài việc là một chất chống oxy hóa, glutathione còn tham gia vào các chức năng khác nhau của tế bào, như giải độc, duy trì sự cân bằng của quá trình apoptosis, sửa chữa tổn thương DNA, v.v. Nó cũng tham gia vào các phản ứng sinh hóa quan trọng như tổng hợp protein và truyền tín hiệu nội bào. Cơ thể con người có thể tự tổng hợp glutathione nhưng theo tuổi tác và ảnh hưởng của các yếu tố môi trường, nồng độ glutathione trong cơ thể có thể giảm đi. Ngoài ra, một số bệnh và căng thẳng về môi trường (chẳng hạn như stress oxy hóa, phơi nhiễm chất độc, v.v.) cũng có thể dẫn đến giảm mức glutathione. Do đó, bổ sung glutathione có thể hỗ trợ chống oxy hóa, tăng cường sức đề kháng và bảo vệ tế bào. Tóm lại, glutathione là một chất chống oxy hóa quan trọng và phân tử điều chỉnh chức năng tế bào, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe và chức năng của tế bào cũng như ngăn ngừa bệnh tật.
① Glutathione mật độ thấp 98,0% HPLC
② Glutathione mật độ cao 98,0% HPLC
❶Ứng dụng thực phẩm:Glutathione sử dụng trong sản phẩm thực phẩm như một chức năng của Vitamin C.
❷Đơn bổ sung: Glutathione có tác dụng chống oxy hóa, tích hợp, giải độc và tăng cường miễn dịch.
❸Ứng dụng mỹ phẩm:Glutathione hoạt động như một chất làm trắng để giảm melanin trong da.
Mục phân tích | Thông số kỹ thuật | phương pháp |
Nhận dạng | ||
| Phổ IR phù hợp với phổ của Glutathione RS. | |
| Dễ tan trong nước, tan rất ít trong etanol và methylene chloride. | |
Kiểm tra thể chất | ||
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể trắng | Thị giác |
Mùi vị | Vị chua | cảm quan |
Xoay vòng cụ thể | -15,5°~-17,5° | USP43 |
Mật độ lớn | 0,30-0,65g/mL | USP43 |
Tổn thất khi sấy | .50,50% | USP43 |
Dư lượng khi đánh lửa | .10,10% | USP43 |
Thử nghiệm thành phần hoạt tính | ||
Độ tinh khiết Glutathione (HPLC) | 98,00%-101,00% | USP43 |
Tổng tạp chất | 2,00% | USP43 |
Thử nghiệm hóa học | ||
Kim loại nặng | 10,00ppm | USP43 |
Pb | .01,00ppm | USP43 |
BẰNG | 2,00ppm | USP43 |
Đĩa CD | .10,10ppm | USP43 |
Hg | .01,00ppm | USP43 |
Dư lượng sắt | 10,00ppm | USP43 |
Dư lượng clorua | 200ppm | USP43 |
Dư lượng sunfat | 300ppm | USP43 |
Xét nghiệm vi sinh | ||
Tổng số vi khuẩn | 1.000cfu/g | USP43 |
Nấm men và nấm mốc | 100cfu/g | USP43 |
E coli | Tiêu cực trong 1g | USP43 |
vi khuẩn Salmonella | Âm tính trong 10g | USP43 |
Staphylococcus aureus | Tiêu cực trong 1g | USP43 |
* Phần kết luận:Phù hợp với thông số kỹ thuật trên. | ||
* Các câu lệnh :Không chiếu xạ, không biến đổi gen, không chất phụ gia. | ||
* Bao bì:1/5kg mỗi túi hoặc 25kg mỗi trống sợi. | ||
* Điều kiện bảo quản:Bảo quản trong bao bì kín, kín, nhiệt độ dưới 25oC. | ||
* Hạn sử dụng:3 năm khi được bảo quản đúng cách. |
★ Công ty sở hữu 800.000㎡cơ sở canh tác ở Nội Mông Cổ.
★ Bột và chiết xuất Spirulina được xuất khẩu tới hơn 60 quốc gia.
★ Không chứa độc tố vi nang, không chứa PAHs và không chứa ETO.
★ Sản phẩm đạt tiêu chuẩn, giá cả hợp lý, dịch vụ chuyên nghiệp liên tục được cung cấp.