NMN, còn được gọi là Nicotinamide Mononucleotide, là một chất bổ sung mạnh mẽ đang trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp chống lão hóa. Nó có nhiều dạng, bao gồm bột, viên nang và chất bổ sung. Viên nang NMN đặc biệt phổ biến, nhiều người cho rằng chúng giúp giảm các dấu hiệu lão hóa. Một số nhà sản xuất cũng thêm resveratrol vào chất bổ sung NMN của họ vì tin rằng cả hai chất này phối hợp tốt với nhau. Những người thích tự làm thực phẩm bổ sung cũng có thể sử dụng bột NMN nguyên chất. Ngoài ra còn có các chất bổ sung chế độ ăn uống kết hợp NMN với chất tăng cường NAD để tăng thêm khả năng sản xuất năng lượng tế bào. Nhiều doanh nghiệp hiện cung cấp các sản phẩm NMN nhãn hiệu riêng, cho phép họ bán các sản phẩm bổ sung mang nhãn hiệu riêng của họ. Liều tiêu chuẩn của chất bổ sung NMN thường là khoảng 500 mg và có sẵn các viên nang cỡ này. Nếu bạn đang tìm cách cải thiện sức khỏe của mình và giảm tác động của lão hóa, thực phẩm bổ sung NMN có thể đáng để khám phá.
Chủ yếu là thông số kỹ thuật củaBột NMN
① Bột NMN 99% HPLC
② Hạt NMN 99% HPLC
③ NMN mật độ cao 99% HPLC 0,6-0,7g/mL
④ NMN mật độ thấp 99% HPLC 0,3-0,5g/mL
Lợi ích củaBột NMN
❶ NMN có thể chuyển hóa thành NAD+ (coenzym I) là chất quan trọng duy trì hoạt động của cơ thể.
❷ NMN ảnh hưởng đến các quá trình sinh lý như viêm, tăng trưởng tế bào, chuyển hóa năng lượng, chức năng tế bào thần kinh.
❸ Bột NMN có thể hỗ trợ quá trình trao đổi chất và thúc đẩy sản xuất năng lượng, đồng thời sửa chữa các tổn thương DNA.
Bảng thông số kỹ thuật điển hình củaBột NMN99%
Mục phân tích | Thông số kỹ thuật | phương pháp |
Thử nghiệm thành phần hoạt tính | ||
NMN Xét nghiệm (HPLC) | ≥99,0% | T/CASME 012-2021 |
NMN Độ tinh khiết (HPLC) | 9số 80,00%-101,00% | T/CASME 012-2021 |
Kiểm tra thể chất | ||
Vẻ bề ngoài | Trắng nhạt sang Trắng mịn pthứ hơn | Thị giác |
Mùi vị | Scủa chúng tôinếm | cảm quan |
giá trị pH | 3.0-4.0 | GB 5009.237 |
Mật độ lớn | 0,30-0,65g/mL | GB 5009.2 |
Độ ẩm | ≤0,50% | GB 5009.3 |
Hàm lượng tro | 0.0.50% | GB 5009.4 |
Thử nghiệm hóa học | ||
Kim loại nặng | 100,00trang/phút | GB 5009,74 |
Pb | ≤0,10trang/phút | GB 5009.12 |
BẰNGAsen> | ≤0,10trang/phút | GB 5009.11 |
Đĩa CD | ≤0,20trang/phút | GB 5009,15 |
Hg | ≤0,10trang/phút | GB 5009,17 |
Kali | ≤100trang/phút | GB 5009,91 |
Ssự thù ghét | ≤100trang/phút | GB 5009,91 |
Dư lượng dung môi(Etanol) | ≤1.000trang/phút | GB 5009.262 |
Xét nghiệm vi sinh | ||
Tổng số vi khuẩntôiĐếmts | 1.000cfu/g | GB 4789.2 |
Nấm men và nấm mốc | ≤25cfu/g | GB 4789,15 |
Coliform | 50MPN/100g | GB 4789.3 |
E coli | Tiêu cực trong 1g | GB 4789,38 |
vi khuẩn Salmonella | Âm tính trong 10g | GB 4789.4 |
Staphylococcus vàng | Tiêu cực trong 1g | GB 4789.10 |
Nội độc tố vi khuẩn | ≤0,5EU/mg | Ch.P2020 IV |
* Các câu lệnh :chiếu xạmiễn phí, không có GMO, không có chất phụ gia, không gây dị ứng. |
★ Công ty sở hữu 800.000㎡cơ sở canh tác ở Nội Mông Cổ.
★ Bột và chiết xuất Spirulina được xuất khẩu tới hơn 60 quốc gia.
★ Không chứa độc tố vi nang, không chứa PAHs và không chứa ETO.
★ Sản phẩm đạt tiêu chuẩn, giá cả hợp lý, dịch vụ chuyên nghiệp liên tục được cung cấp.