• cpbjtp

Nhãn hiệu riêng tùy chỉnh chống lão hóa nmn reservatrol nr nicotinamide mononucleotide nmn viên nang số lượng lớn

Tên sản phẩm:    Bột NMN

Sđồng nghĩa Tên:   Beta-Nicotinamide Mononucleotide

CAS. Con số:  1094-61-7

Trọng lượng phân tử:C11H15N2O8P

Sự chỉ rõS: Bột NMN 99%

Vẻ bề ngoài:Bột mịn trắng

Chứng nhận:ISO9001/HACCP/ISO22000/HALAL/KOSHER


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

 Giới thiệu bột NMN

NMN là một chất bổ sung chống lão hóa có nguồn gốc từ niacin, là tiền chất của quá trình tổng hợp NAD+. Nó hỗ trợ chuyển hóa tế bào, sửa chữa DNA và sức khỏe tế bào tổng thể. NMN có nhiều dạng khác nhau bao gồm viên nang và bột số lượng lớn. Hơn nữa, nó có thể được kết hợp với các thành phần khác như NMN Resveratrol để có được lợi ích chống lão hóa mạnh mẽ hơn. NMN là một chất bổ sung mạnh có thể hỗ trợ trẻ hóa tế bào và có sẵn ở nhiều dạng khác nhau.

Chủ yếu là thông số kỹ thuật củaBột NMN

① Bột NMN 99% HPLC

 Hạt NMN 99% HPLC

 NMN mật độ cao 99% HPLC 0,6-0,7g/mL

 NMN mật độ thấp 99% HPLC 0,3-0,5g/mL

NMN

Lợi ích củaBột NMN

 NMN có thể chuyển hóa thành NAD+ (coenzym I) là chất quan trọng duy trì hoạt động của cơ thể.

 NMN ảnh hưởng đến các quá trình sinh lý như viêm, tăng trưởng tế bào, chuyển hóa năng lượng, chức năng tế bào thần kinh.

 Bột NMN có thể hỗ trợ quá trình trao đổi chất và thúc đẩy sản xuất năng lượng, đồng thời sửa chữa các tổn thương DNA.

Bảng thông số kỹ thuật điển hình củaBột NMN99%

 

Mục phân tích Thông số kỹ thuật phương pháp
Thử nghiệm thành phần hoạt tính
NMN Xét nghiệm (HPLC) 99,0% T/CASME 012-2021
NMN Độ tinh khiết (HPLC) 9số 80,00%-101,00% T/CASME 012-2021
Kiểm tra thể chất
Vẻ bề ngoài Trắng nhạt sang Trắng mịn pthứ hơn Thị giác
Mùi vị Scủa chúng tôinếm cảm quan
giá trị pH 3.0-4.0 GB 5009.237
Mật độ lớn 0,30-0,65g/mL GB 5009.2
Độ ẩm 0,50% GB 5009.3
Hàm lượng tro 0.0.50% GB 5009.4
Thử nghiệm hóa học
Kim loại nặng 100,00trang/phút GB 5009,74
Pb 0,10trang/phút GB 5009.12
BẰNGAsen> 0,10trang/phút GB 5009.11
Đĩa CD 0,20trang/phút GB 5009,15
Hg 0,10trang/phút GB 5009,17
Kali 100trang/phút GB 5009,91
Ssự thù ghét 100trang/phút GB 5009,91
Dư lượng dung môi(Etanol) 1.000trang/phút GB 5009.262
Xét nghiệm vi sinh
Tổng số vi khuẩntôiĐếmts 1.000cfu/g GB 4789.2
Nấm men và nấm mốc 25cfu/g GB 4789,15
Coliform 50MPN/100g GB 4789.3
E coli Tiêu cực trong 1g GB 4789,38
vi khuẩn Salmonella Âm tính trong 10g GB 4789.4
Staphylococcus vàng Tiêu cực trong 1g GB 4789.10
Nội độc tố vi khuẩn 0,5EU/mg Ch.P2020 IV
* Các câu lệnh :chiếu xạmiễn phí, không có GMO, không có chất phụ gia, không gây dị ứng.

Trường hợp ứng dụng

dịch vụ1

tại sao chọn chúng tôi

★ Công ty sở hữu 800.000㎡cơ sở canh tác ở Nội Mông Cổ.
★ Bột và chiết xuất Spirulina được xuất khẩu tới hơn 60 quốc gia.
★ Không chứa độc tố vi nang, không chứa PAHs và không chứa ETO.
★ Sản phẩm đạt tiêu chuẩn, giá cả hợp lý, dịch vụ chuyên nghiệp liên tục được cung cấp.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi